120 Thủ tục hành chính cấp xã Ngày cập nhật 22/11/2019
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (2 THỦ TỤC)
|
LĨNH VỰC Y TẾ (1 THỦ TỤC)
|
DÂN TỘC (2 THỦ TỤC)
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (3 THỦ TỤC)
|
BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM (6 THỦ TỤC)
|
PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (5 THỦ TỤC)
|
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (4 THỦ TỤC)
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI (8 THỦ TỤC)
|
KINH TẾ TẬP THỂ - HỢP TÁC XÃ (4 THỦ TỤC)
|
MÔI TRƯỜNG (4 THỦ TỤC)
|
ĐẤT ĐAI (2 THỦ TỤC)
|
NGƯỜI CÓ CÔNG (4 THỦ TỤC)
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (5 THỦ TỤC)
|
VĂN HÓA - THỂ THAO (5 THỦ TỤC)
|
QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (2 THỦ TỤC)
|
KHUYẾN NÔNG (1 THỦ TỤC)
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (4 THỦ TỤC)
|
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (4 THỦ TỤC)
|
TÔN GIÁO (10 THỦ TỤC)
|
BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1 THỦ TỤC)
|
HÒA GIẢI CƠ SỞ (4 THỦ TỤC)
|
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (2 THỦ TỤC)
|
NUÔI CON NUÔI (3 THỦ TỤC)
|
CHỨNG THỰC (11 THỦ TỤC)
|
HỘ TỊCH (23 THỦ TỤC)
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
1
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
1
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc
|
2
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
03 ngày làm việc
|
2
|
3
|
Quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng
|
03 ngày làm việc
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
2
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
2
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ
|
2
|
4
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
: trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, UBND cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
2
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
2
|
6
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm.
|
2
|
2
|
Thủ tục công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3 hàng năm.
|
2
|
3
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc.
|
2
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2
|
5
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục tiếp công dân
|
Trong
|
2
|
2
|
Xử lý đơn thư
|
10
|
2
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
30
|
2
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
60
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
2
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
3
|
Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
4
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
|
2
|
5
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
5 ngày làm việc
|
2
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Không quy định
|
2
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
5 ngày làm việc
|
2
|
8
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
10 ngày làm việc
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác
|
Trong
|
2
|
2
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
Trong
|
2
|
3
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
Trong
|
2
|
4
|
Thành lập tổ hợp tác
|
05
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Trong thời hạn mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
2
|
2
|
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Trong thời hạn mười lăm ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
2
|
3
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
2
|
4
|
Thủ tục tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Mười ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của chủ cơ sở.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
|
Bốn mươi lăm ngày làm việc
|
2
|
2
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ hợp lệ
|
3
|
2
|
Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc tuy tặng Huân chương độc lập”
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả rà soát danh sách
|
3
|
3
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày làm việc
|
2
|
4
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
01 ngày làm việc
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
|
2
|
3
|
cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
4
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
Không quy định cụ thể
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
|
2
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
4
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
2
|
5
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo kèm hồ sơ hợp lệ.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
2
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
2
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
2
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
10
|
2
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề
|
10
|
2
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
5
|
2
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
10
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ
|
3
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
3
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
3
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
3
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ.
|
3
|
6
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ, cụ thể: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến đặt địa điểm mới để sinh hoạt tôn giáo tập trung, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ có trách nhiệm xin ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc thay đổi địa điểm.
|
3
|
7
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
3
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
3
|
9
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
|
2
|
10
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 4 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luât Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
|
2
|
2
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
2
|
3
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên.
|
2
|
4
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch.
|
2
|
2
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ra quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật.
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
05 ngày làm việc
|
2
|
2
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
30 ngày
|
2
|
3
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
30 ngày
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Ngay trong ngày.
|
2
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Ngay trong ngày.
|
2
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Ngay trong ngày.
|
2
|
4
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
2
|
5
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ngay trong ngày.
|
2
|
6
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Ngay trong ngày.
|
2
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ngay trong ngày.
|
2
|
8
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
02 ngày làm việc
|
2
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
02 ngày làm việc
|
2
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
2
|
11
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
2
|
STT
|
Tên thủ tục
|
Ngày thụ lý
|
Mức độ
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày
|
2
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày
|
2
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc
|
2
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc
|
2
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày
|
2
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
2
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
2
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
2
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày
|
2
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc
|
2
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc
|
2
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày
|
2
|
13
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
2
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
2
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Tùy nội dung
|
2
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc
|
2
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc
|
2
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc
|
2
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc
|
2
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc
|
2
|
21
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày
|
2
|
22
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
10 ngày làm việc
|
2
|
23
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
07 ngày làm việc
|
2
|
Các tin khác
| |